Tầm quan trọng của Protein đối với cơ thể
Thức ăn cung cấp năng lượng cho cơ thể dưới dạng glucid, lipid, protein. Trong đó protein có vai trò rất quan trọng đói với cơ thể. Cứ 1 gam protein cung cấp 4 kcal. Nhiệm vụ cung cấp năng lượng có thể thay thế bằng chất dinh dưỡng khác nhưng không một chất nào có thể thay thế được Protein trong việc xây dựng tế bào và mô. Nhu cầu Protein tối thiểu của cơ thể là 1g/kg thể trọng.
Nguyên nhân gây mất cân bằng Protein trong cơ thể
Delical – Góp phần bổ sung đầy đủ chất dinh dưỡng:
GIÀU NĂNG LƯỢNG – NHANH CHÓNG – ĐƠN GIẢN – NGON MIỆNG
Công dụng
Thay thế bữa ăn phụ, bổ sung dinh dưỡng thiết yếu cho chế độ ăn thiếu đạm, thiếu vi chất dinh dưỡng, hỗ trợ duy trì sức khỏe tổng thể.
Delical Educoré Vanille (Số XNCB: 12278/2016/ATTP-XNCB)
(* Gl: Chỉ số đường huyết của một thực phẩm là khả năng làm tăng đường huyết sau khi ăn thực phẩm đó)
Thành phần dinh dưỡng
Hương vị | Edulcorée Vanille | |
Năng lượng | Kcal/ 100 ml | 150 ± 20% |
Protein | g/ 100 ml | 10 ± 20% |
Carbonhydrat | g/ 100 ml | 13,4 ± 20% |
Hàm lượng đường | g/ 100 ml | ≤ 0,5 |
Hàm lượng Lactose | g/ 100ml | ≤ 0,5 |
Chất xơ | g/ 100ml | 3,5± 20% |
Chất béo (26% AET1) | g/ 100ml | 5,5± 20% |
Chất béo bão hòa | g/ 100ml | 0,5± 20% |
Chất béo đơn không bão hòa | g/ 100ml | 3,4± 20% |
Chất béo không bão hòa | g/ 100ml | 1,6± 20% |
Omega 3 | g/ 100ml | 0,5± 20% |
Vitamins | ||
A | mcgRE/ 100 ml | 140 ± 20% |
D | mcg/ 100 ml | 1,6 ± 20% |
E | mg/ 100 ml | 3,7 ± 15% |
K | mcg/ 100 ml | 12 ± 20% |
C | mg/ 100 ml | 18 ± 20% |
Thiamin (B1) | mg/ 100 ml | 0,23 ± 20% |
Riboflavin (B2) | mg/ 100 ml | 0,49 ± 20% |
Niacin (B3) | mg/ 100 ml | 3,2 ± 20% |
B6 | mg/ 100 ml | 0,32 ± 20% |
Axit Folic (B9) | mcg/ 100 ml | 45 ± 20% |
B12 | mcg/ 100 ml | 0,6 ± 20% |
Biotin (B8/H) | mcg/ 100 ml | 10 ± 20% |
Axit Pantothnic (B5) | mg/ 100 ml | 1,3 ± 20% |
Khoáng chất | ||
Natri | mg/ 100 ml | 65 ± 20% |
Kali | mg/ 100 ml | 130 ± 20% |
Calorua | mg/ 100ml | 75 ± 20% |
Canxi | mg/ 100 ml | 220 ± 20% |
Photpho | mg/ 100ml | 120 ± 20% |
Magie | mg/ 100 ml | 20± 20% |
Sắt | mg/ 100 ml | 1,6 ± 20% |
Kẽm | mg/ 100 ml | 2 ± 20% |
Đồng | mg/ 100 ml | 0,24 ± 20% |
Mangan | mg/ 100 ml | 0,5 ± 20% |
Selen | mcg/ 100 ml | 10 ± 20% |
Flerovi | mg /100ml | 0,03 ± 20% |
Crom | mcg/ 100 ml | 13 ± 20% |
I – ốt | mcg/ 100 ml | 30 ± 20% |
molyden | mcg/ 100ml | 10 ± 20% |
Delical Boisson HP HC Edulcorée Vanille: Nước, mantođextrin, đạm sữa, dầu thực vật (dầu cải), chất xơ (chiết xuất từ tinh bột ngô), các khoáng chất (citrat natri, citrate kali, kali clorua, canxi cacbonat, magie cacbonat, citrat magie, pirophotphat sắt III, sunfat kẽm, natri selenit, sunfat mangan, sunfat đồng, natri fluorua, crom clorua, iodat kali, natri molipden, các vitamin (C, A, E, B5, PP, D3, B2, K1, B6, B1, B12, B9, H), chất nhũ hóa (lecithin hướng dương),chất tạo màu (Beta – carotene), chất điều vị (Acesulfame K, Sucralose), chất chống ôxy hóa (alpha-tocopherol), hương vani.Không đường, không lactose, không gluten.
Hướng dẫn sử dụng
– Kiểm tra sản phẩm và lắc kỹ trước khi sử dụng. Ngon hơn khi dùng lạnh
– Uống trước hoặc sau bữa ăn khoảng 1,5 giờ
– Dùng 1 – 2 chai/ngày hoặc theo sự hướng dẫn của bác sĩ
Chỉ định
– Độ tuổi sử dụng: 3 tuổi trở lên
– Sản phẩm thích hợp cho người tiểu đường và bất dung nạp Lactose
– Người suy nhược cơ thể, thiếu hụt dinh dưỡng, ăn uống kém, đau ốm lâu ngày, khó nhai nuốt, sau phẫu thuật, ung thư, táo bón.
Chống chỉ định
Không có
Bảo quản
– Bảo quản nơi khô mát, tránh ánh nắng mặt trời
– Sau khi mở nắp, bảo quản ngăn mát tủ lạnh trong vòng 24h
Hạn sử dụng
– 1 năm kể từ ngày sản xuất
– Ngày sản xuất và hạn sử dụng: Xem trên bao bì
Đánh giá Sữa nước tăng miễn dịch Delical HPHC 4 chai x 200ml
Chưa có đánh giá nào.